5 chứng chỉ giúp bạn xin việc ở Nhật dễ dàng hơn
1. Ngành Tài chính – Kế toán – Thuế
CHỨNG CHỈ BOKI CẤP 3 – 簿記3級(日商簿記検定3級) tham khảo tại đây.Đây là chứng chỉ cơ bản và hữu ích cho những ai cần hiểu báo cáo tài chính (決算書)Là nền tảng kiến thức cơ bản cho những ai muốn lấy chứng chỉ quốc gia CPA(Certified Public Accountants-公認会計士) và Chuyên viên thuế Nhật Bản(税理士)
2. Chuyên viên phúc lợi điều dưỡng(福祉介護士)
Đây là chứng chỉ quốc gia – đồng thời là chứng chỉ hành nghề, tấm vé xin visa làm việc dài hạn cho người nước ngoài trong ngành điều dưỡng tại Nhật Bản.Với lượng từ vựng chuyên môn khó, lượng kiện thức chuyên môn rộng, đây chắc chắn không phải là chứng chỉ dễ nuốt đối với người nước ngoài
Đối với các bạn tu nghiệp sinh xem thêm thông tin về kỹ năng đặc định điều dưỡng tại đây.
3. Ngành bất động sản
Chuyên viên nhà đất và xây dựng(宅地建物取引士).Đây là chứng chỉ quốc gia, đồng thời là giấy phép hành nghề cho các doanh nghiệp môi giới, mua bán bất động sản.
4.Ngành du dịch
-Chuyên viên quản lý nghiệp vụ lữ hành trong nước (国内旅行業務取扱管理) tỉ lệ đỗ là 39.1%,
-Chuyên viên quản lý nghiệp vụ lữ hành quốc tế (総合旅行業務取扱管理) tỉ lệ đỗ chỉ 13.1%.
Đây cũng là chứng chỉ quốc gia (国家資格) khá phổ biến đối với các bạn làm trong ngành du lịch. Khi có chứng chỉ này thì sẽ có các lợi thế sau:Đối với các bạn đang tìm việc sẽ giúp các bạn PR khi các bạn nộp đơn ứng tuyển vào các công ty du lịch,Có chứng chỉ này các bạn cũng có thể có tư cách để vận hành công ty du lịch (旅行業務)
Chi tiết bằng tiếng Nhật các bạn có thể đọc thêm tại đây nhé:
*Mình xin chia sẻ tới các bạn trường mình đã từng học để thi lấy chứng chỉ du lịch dưới đây, thầy cô và cả thầy hiệu trưởng đều chỉ dậy rất nhiệt tình! Thầy hiệu trưởng đã chỉ bảo chi tiết và xem giúp bộ hồ sơ xin giấy phép kinh doanh du lịch.
トラベル・アンドコンダクターカレッジ 新宿校 03-6276-8561
〒160-0023東京都新宿区西新宿1-22-2 新宿サンエービル1階(各線新宿駅南口徒歩5分)
5.Ngoại ngữ
TOEIC/ TOEFL Đây là chứng chỉ hữu dụng trong bất cứ ngành nghề nào.Số điểm tối thiểu để chứng minh bạn có thể sự dụng được tiếng Anh trong công việc là TOEIC trên 600 điểm, TOEFL trên 213 điểm
Một số chứng chỉ quốc gia, một sô chứng chỉ được đăng kí thi nhiều nhất tại Nhật (人気の資格やおすすめの国家資格をご紹介)
ビジネス・経営:
- 中小企業診断士
- 技術士
- 販売士
- 危険物取扱者
- メンタルヘルス・マネジメント®検定
法律
- 司法試験・予備試験
- 司法書士
- 行政書士 khái quát về kỳ thi chứng chỉ quốc gia Luật sư hành chính bạn đọc bài tại đây.
- 弁理士
- ビジネス実務法務検定試験®
- 知的財産管理技能検定®
- 個人情報保護士
- 社会保険労務士
会計・金融
- 税理士
- 簿記 khái quát về kỳ thi chứng chỉ quốc gia kế toán Nhật cấp độ 3 bạn đọc bài tại đây.
- FP
- 外務員
- 貸金業務取扱主任者
不動産
- 宅建士学
- マンション管理士/管理業務主任者
- 賃貸不動産経営管理士
- 建築士
IT
- ITパスポート
- 基本情報技術者
- 応用情報技術者
医療
- 看護師国家試験
- 登録販売者
*国家資格ではない((ベトナム語)医療通訳翻訳)
語学
- 1.TOEIC® TEST
ビジネススキル
- コンサルタント養成講座
旅行
- 国内旅行業務取扱管理者
- 総合旅行業務取扱管理者
その他
- 運行管理者
- 衛生管理者 *
- 保育士
- 介護福祉士
- 通関士
- 第一種電気工事士
- 第二種電気工事士
- 電験三種
- 気象予報士
Leave a comment